Hợp đồng mua bán căn hộ Sky Park Residences
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG MUA BÁN CĂN HỘ
CĂN HỘ SỐ: …………….. Số: …../201…./HĐMBCH-SPR/TXD
GIỮA
……………………………………………………………..
Và Ông/Bà: «TÊN_KH»
Hà Nội, ngày …. tháng …. năm 2017
2 Bên Bán Bên Mua
MỤC LỤC HỢP ĐỒNG STT Nội dung Trang Điều 1 Định nghĩa và diễn giải 5 Điều 2 Đặc điểm của Căn Hộ mua bán 8 Điều 3 Tổng Giá Trị Hợp Đồng, phương thức và thời hạn thanh toán 9 Điều 4 Chất lượng công trình và tiến độ xây dựng 11 Điều 5 Quyền và nghĩa vụ của Bên Bán 12 Điều 6 Quyền và nghĩa vụ của Bên Mua 15 Điều 7 Thuế và các khoản phí, lệ phí liên quan 19 Điều 8 Bàn giao Căn Hộ 19 Điều 9 Bảo hành Căn Hộ 21 Điều 10 Chuyển giao quyền và nghĩa vụ 22 Điều 11 Phần sở hữu riêng, phần sở hữu chung 23 Điều 12 Xử lý vi phạm Hợp Đồng 25 Điều 13 Cam kết của Các Bên 26 Điều 14 Sự kiện bất khả kháng 27 Điều 15 Chấm dứt Hợp Đồng 28 Điều 16 Thông báo và thư từ giao dịch 31 Điều 17 Đăng ký quyền sở hữu cho Bên Mua 32 Điều 18 Tuân thủ Bản Nội Quy 33 Điều 19 Bảo mật 33 Điều 20 Luật áp dụng và giải quyết tranh chấp 33 Điều 21 Hiệu lực của Hợp Đồng 34
DANH MỤC CÁC PHỤ LỤC ĐÍNH KÈM STT Nội dung Phụ lục I Thông tin Bên Bán và Bên Mua Phụ lục II Đặc điểm căn hộ và sơ đồ vị trí (Danh mục vật liệu bàn giao, sơ đồ thiết kế mặt bằng Căn Hộ và sơ đồ thiết kế mặt bằng tầng nhà có Căn Hộ)
Phụ lục III Giá bán, Phương thức và thời hạn thanh toán Phụ lục IV Các mẫu văn bản
BẢN NỘI QUY QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG CHUNG CƯ STT Nội dung Trang 1. Bản Nội Quy Quản Lý Và Sử Dụng Chung Cư gồm 15 Điều 1 2. Nội quy về công tác phòng cháy chữa cháy và an toàn lao động 21 3. Nội quy cải tạo sửa chữa, lắp đặt bên trong Căn Hộ 23 4. Nội quy kiểm soát hàng hóa, nhà thầu thi công ra vào tòa nhà 28
1. HĐMB chỉ được ký khi đã có Biên bản nghiệm thu đã hoàn thành xong phần móng của tòa nhà đó. 2. Trường hợp có văn bản pháp luật mới thay thế văn bản pháp luật nêu tại phần căn cứ này thì sẽ ghi theo văn bản pháp luật mới.
3. Áp dụng cho dự án bán nhà ở hình thành trong tương lai.
3 Bên Bán Bên Mua
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG MUA BÁN CĂN HỘ CHUNG CƯ Số: «Mã_CH»/201…./HĐMBCH-SPR/TXD
Căn cứ: I. CĂN CỨ KÝ KẾT HỢP ĐỒNG 1. Căn cứ pháp lý: * Bộ Luật dân sự ngày 24 tháng 11 năm 2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành; * Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2014 và các văn bản hướng dẫn thi hành; – Nghị định 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở; – Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 06 năm 2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của luật nhà ở và Nghị Định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính Phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật nhà ở; – Thông tư 02/2016/TT-BXD ngày 15 tháng 02 năm 2016 của Bộ Xây dựng ban hành Quy chế quản lý, sử dụng nhà chung cư; – Thông tư 28/2016/TT-BXD ngày 15/12/2016 về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 10/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng quy định về việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý vận hành nhà chung cư, Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng quy định về việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản, hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản, việc thành lập và tổ chức và Thông tư số 02/2016/TT-BXD ngày 15/02/2016 của Bộ Xây Dựng về ban hành quy chế quản lý, sử dụng nhà chung cư; * Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2014 và các văn bản hướng dẫn thi hành; – Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 09 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh Bất Động sản; * Luật Bảo vệ người tiêu dùng ngày 17 tháng 11 năm 2010 và các văn bản hướng dẫn thi hành;
4 Bên Bán Bên Mua
– Nghị định 99/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 10 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ người tiêu dùng; * Thông tư 07/2015/TT-NHNN ngày 25 tháng 06 năm 2015 của Ngân hàng nhà nước Việt Nam quy định về bảo lãnh ngân hàng. – Các văn bản pháp lý khác có liên quan. 2. Hồ sơ pháp lý dự án: – Giấy phép đăng ký kinh doanh số 2800221474 của Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Tỉnh Thanh Hóa ngày 15/09/2006. Đăng ký thay đổi lần 6, ngày 24/09/2015. – Văn bản số 4440/QĐ-UBND ngày 04/09/2015 của UBND Thành phố Hà Nội về việc cho phép công ty cổ phần Licogi 16 chuyển nhượng toàn bộ dự án xây dựng Tòa nhà đa năng Licogi 16 tại ô đất có ký hiệu ………………………….. – Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số 2875440844 do Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Hà Nội cấp ngày 18/01/2016; – Văn bản số 2169/QĐ-UBND ngày 10/04/2017 của UBND Thành phố Hà Nội về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án ………………………….); – Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất CA 696163, chuyển nhượng quyền sử dụng đất………………..; – Văn bản số ……… của ………. cấp ngày ………. về việc điều chỉnh quyết định giao đất; – Giấy Phép Quy hoạch số 1412/GPQH ngày 28/3/2016 của Sở Quy hoạch – Kiến trúc Hà Nội cấp cho Dự án ………………………………………; – Văn bản số 5167/QHKT-TMB-P1 ngày 09/09/2016 của Sở Quy hoạch – Kiến trúc Hà Nội về việc chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng ……………………………………; – Văn bản số 1116/BXD-HĐXD ngày 10/6/2016 hướng dẫn về việc cấp Giấy phép Xây dựng – Dự án thuộc diện không phải xin cấp phép xây dựng; – Hợp đồng Bảo lãnh ngân hàng: ………… – Văn bản trả lời số ………….ngày ………….. của Sở Xây dựng Hà Nội về việc đủ điều kiện mở bán Dự án ……………………………………..; – Các văn bản khác của dự án có liên quan; II. NỘI DUNG CHI TIẾT Hợp đồng này được lập ngày …… tháng ….. năm …… giữa: Bên Bán: ………………………….. Và Bên Mua: Ông/Bà ……………………. Thông tin Bên mua, Bên Bán được liệt kê chi tiết tại Phụ Lục I của Hợp Đồng này.
5 Bên Bán Bên Mua
Xét rằng: i. Bên Bán là Chủ đầu tư Dự án …………………………; ii. Bên Mua sau khi tìm hiểu, xem xét kỹ các thông tin về bên bán, dự án và tiến độ thực hiện Dự án, hồ sơ về căn hộ tại Dự án…, có nhu cầu mua căn hộ tại Dự án do Bên Bán làm chủ đầu tư. Hai bên đồng ý ký Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư này với các điều kiện và Điều khoản dưới đây: ĐIỀU 1. ĐỊNH NGHĨA VÀ DIỄN GIẢI Trong Hợp Đồng này các từ và cụm từ dưới đây được định nghĩa và diễn giải như sau: 1.1 Định nghĩa 1.1.1. “Ban quản trị”: là tổ chức gồm đại diện các chủ sở hữu Căn hộ/diện tích khác tại Tòa nhà Chung cư và đại diện Chủ Đầu tư, được thành lập và công nhận theo quy định của Pháp luật và Bản Nội Quy; 1.1.2. “Bản Nội Quy Quản Lý Và Sử Dụng Chung Cư ………………………” (Sau đây gọi là “Bản Nội Quy”) là bản nội quy quản lý, sử dụng chung cư được đính kèm theo Hợp Đồng này và tất cả các sửa đổi, bổ sung được Hội nghị nhà chung cư thông qua trong quá trình quản lý, sử dụng nhà ở; 1.1.3. “Bảo Hành Căn Hộ” là việc khắc phục, sửa chữa, thay thế các hạng mục được liệt kê cụ thể tại Điều 9 của Hợp Đồng khi bị hư hỏng, khiếm khuyết hoặc khi vận hành sử dụng không bình thường mà không phải do lỗi của người sử dụng Căn Hộ gây ra trong khoảng thời gian bảo hành theo quy định của pháp luật nhà ở và theo thỏa thuận trong Hợp Đồng; 1.1.4. “Bảo Trì Nhà Chung Cư” là việc duy tu, bảo dưỡng thường xuyên, sửa chữa định kỳ, sửa chữa đột xuất Phần Sở Hữu Chung Trong Tòa Nhà nhằm duy trì chất lượng Tòa Nhà; 1.1.5. “Bên” hoặc “Mỗi Bên” được hiểu là một trong các bên tham gia ký kết Hợp đồng; 1.1.6. “Bên thứ ba”: được hiểu là bất kỳ tổ chức, cá nhân nào không tham gia ký kết Hợp đồng; 1.1.7. “Căn Hộ” là một căn hộ được xây dựng theo cấu trúc kiểu khép kín theo thiết kế đã được phê duyệt thuộc Dự án ………………………………….. với các đặc điểm được mô tả tại Điều 2 và Phụ lục II của Hợp Đồng này; 1.1.8. “Cơ quan có thẩm quyền” được hiểu là một hoặc một số cơ quan Nhà Nước có thẩm quyền cấp giấy phép, phê duyệt, chấp thuận, xác nhận hoặc ban hành các giấy tờ khác có liên quan đến hoạt động của Bên Bán và/hoặc Bên Mua và Dự Án; 1.1.9. “Chủ Đầu Tư” là …………………………………………; 1.1.10.“Diện Tích Sử Dụng Căn Hộ” là diện tích sử dụng riêng của Căn Hộ được tính theo kích thước thông thủy và được ghi vào Giấy Chứng Nhận quyền sử hữu nhà ở (gọi tắt là Giấy Chứng Nhận) cấp cho người mua theo Thông tư số 03/2014/TT-BXD ngày
6 Bên Bán Bên Mua
20/02/2014 của Bộ Xây Dựng, bao gồm cả phần diện tích tường ngăn các phòng bên trong Căn Hộ và diện tích ban công, lô gia gắn liền với Căn Hộ đó; Không tính tường bao ngôi nhà, tường phân chia các Căn Hộ và diện tích sàn có cột, hộp số kỹ thuật nằm bên trong Căn Hộ. Khi tính diện tích ban công thì tính toàn bộ diện tích sàn, trường hợp ban công có phần diện tích tường chung thì tính từ mép trong của tường chung được thể hiện rõ trong bản vẽ thiết kế mặt bằng Căn Hộ đã được phê duyệt. 1.1.11.“Diện Tích Sử Dụng Căn Hộ Thực Tế” là diện tích sử dụng Căn Hộ được đo đạc chính xác vào thời điểm bàn giao Căn Hộ như quy định tại Mục c, d Khoản 2.1 Điều 2 của Hợp Đồng này và được ghi vào Giấy chứng nhận cấp cho Bên Mua; 1.1.12.“Dịch Vụ Quản Lý Vận Hành” là các dịch vụ quản lý vận hành Khu Chung Cư, bao gồm việc quản lý, vận hành nhằm đảm bảo cho Khu Chung Cư hoạt động bình thường; 1.1.13.“Đơn Vị Quản Lý” là đơn vị thực hiện việc quản lý, vận hành Khu Chung Cư sau khi Khu Chung Cư được xây dựng xong và đưa vào sử dụng; 1.1.14.“Dự án” là ………………………………………………; 1.1.15.“Hai Bên” hoặc “Các Bên”: được hiểu là Bên Bán và Bên Mua được quy định trong Hợp đồng; 1.1.16.“Hợp Đồng” hoặc “Hợp Đồng Mua Bán Căn Hộ” là hợp đồng mua bán căn hộ chung cư này và toàn bộ các phụ lục đính kèm cũng như mọi sửa đổi, bổ sung bằng văn bản đối với hợp đồng do các bên lập và ký kết trong quá trình thực hiện Hợp Đồng này; 1.1.17.“Kinh Phí Bảo Trì Phần Sở Hữu Chung Nhà Chung Cư (KPBT)” là khoản tiền 2% trên tổng giá bán Căn Hộ (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) mà các bên có nghĩa vụ phải đóng góp tính trên phần diện tích thuộc sở hữu riêng của mình để phục vụ cho việc bảo trì Phần Diện Tích và Thiết Bị Thuộc Sở Hữu Chung trong Tòa Nhà; 1.1.18.“Biên Bản Bàn Giao Căn Hộ” là văn bản ghi nhận việc giao nhận Căn Hộ giữa Bên Bán và Bên Mua, được lập và ký kết hoặc được coi là đã ký kết giữa Các Bên theo mẫu tại Phụ Lục IV của Hợp Đồng này; 1.1.19.“Giá Bán Căn Hộ” (giá bán đã bao gồm thuế Giá trị gia tăng) là khoản tiền Bên Bán và Bên Mua đã thỏa thuận, được nêu tại Điều 3 và Mục 1 Phần I Phụ Lục III của Hợp Đồng này; 1.1.20.”Giấy Chứng Nhận” là Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp cho Bên Mua theo quy định của pháp luật về đất đai để chứng nhận quyền sở hữu Căn Hộ; 1.1.21.“Hội Nghị Nhà Chung Cư” là hội nghị có sự tham gia của chủ sở hữu và người sử dụng các Căn hộ trong Khu Chung Cư do Bên Bán chủ trì triệu tập lần đầu và Ban Quản Trị chủ trì triệu tập các lần tiếp theo, được quy định cụ thể tại Bản Nội Quy; 1.1.22. “Phần Sở Hữu Riêng Của Bên Mua” là phần Diện Tích Sử Dụng Căn Hộ được quy định tại Khoản 1.1.10 Điều này và các trang thiết bị kỹ thuật sử dụng riêng gắn liền với Căn Hộ; 1.1.23.“Phần Sở Hữu Riêng Của Bên Bán” là phần diện tích trong Khu Chung Cư nhưng Bên Bán không bán hoặc chưa bán mà giữ lại để sử dụng hoặc kinh doanh và Bên Bán
7 Bên Bán Bên Mua
cũng không phân bổ giá trị phần diện tích thuộc sở hữu riêng này vào giá bán Căn Hộ như được các bên thỏa thuận cụ thể tại Khoản 11.2 Điều 11 của Hợp Đồng này. Để làm rõ, Phần Sở Hữu Riêng Của Bên Bán bao gồm (i) phần diện tích sử dụng riêng của Bên Bán được tính theo kích thước thông thủy theo nguyên tắc tương tự cách tính Diện Tích Sử Dụng Căn Hộ và (ii) các trang thiết bị sử dụng riêng gắn với phần diện tích này; 1.1.24.“Phần Sở Hữu Chung Trong Tòa Nhà” là phần diện tích và các thiết bị thuộc sở hữu, sử dụng chung trong Tòa Nhà theo quy định của pháp luật nhà ở và được Các Bên thỏa thuận cụ thể tại Khoản 11.3 Điều 11 của Hợp Đồng này; 1.1.25.“Phí Quản Lý Hàng Tháng” nghĩa là các khoản phí và chi phí hàng tháng mà các chủ sở hữu phải thanh toán cho các Dịch Vụ Quản Lý như được quy định trong Hợp Đồng này và Bản Nội Quy; 1.1.26.“Tổng Giá Trị Hợp Đồng” là Giá Bán Căn Hộ cộng (+) với Kinh Phí Bảo Trì Phần sở hữu Chung; 1.1.27.“Tòa nhà” được hiểu là Tháp A, Tháp B, khối đế và toàn bộ các khu tiện ích của dự án; 1.1.28.“Sự Kiện Bất Khả Kháng”là sự kiện xảy ra một cách khách quan mà mỗi bên hoặc các bên trong Hợp Đồng không thể lường trước được và không thể khắc phục được để thực hiện các nghĩa vụ của mình theo Hợp Đồng này, mặc dù đã áp dụng mọi biện pháp cần thiết và khả năng cho phép. Các trường hợp được coi là sự kiện bất khả kháng được các bên nhất trí thỏa thuận cụ thể tại Điều 14 của Hợp Đồng này. 1.1.29.“Nhà Chung Cư” là toàn bộ các tòa nhà Chung cư thuộc Dự Án nơi có Căn Hộ mua bán do ………………………. làm chủ đầu tư, bao gồm các Căn Hộ, diện tích kinh doanh, thương mại, các công trình tiện ích chung, kể cả phần khuôn viên (nếu có). 1.1.30.“Đại Diện Hợp Pháp” là đại diện được Ban Quản Trị bầu ra và được chính quyền công nhận theo quy định của luật pháp. 1.2. Diễn giải: 1.2.1. Bất cứ từ ngữ nào không được định nghĩa riêng, cụ thể trong Hợp đồng nhưng được định nghĩa bằng cách dẫn chiếu đến các điều khoản của Hợp đồng thì sẽ được hiểu như được quy định tại các điều khoản đó; 1.2.2. Bất cứ dẫn chiếu nào đến các điều khoản do Pháp luật quy định sẽ bao gồm cả những quy định đó được sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành lại, tùy từng thời điểm; 1.2.3. Bất cứ dẫn chiếu nào đến bất cứ tài liệu nào thuộc Hợp đồng sẽ bao gồm tài liệu đó được sửa đổi, bổ sung tùy từng thời điểm; 1.2.4. Các tiêu đề chỉ để cho tiện theo dõi và sẽ không ảnh hưởng đến nội dung và ý nghĩa của các điều khoản của Hợp đồng; 1.2.5. Trong trường hợp một bên có từ hai người (tổ chức hoặc cá nhân) trở lên thì mọi dẫn chiếu đến Bên đó trong Hợp đồng này có nghĩa là từng người trong số họ. Mọi nghĩa vụ và trách nhiệm của Bên đó theo Hợp đồng này đều là nghĩa vụ liên đới của tất cả người thuộc
8 Bên Bán Bên Mua
Bên đó, Bên còn lại không có nghĩa vụ phải xác định nghĩa vụ của từng người thuộc Bên đó nhưng Bên còn lại có thể yêu cầu từng người thuộc Bên đó thực hiện nghĩa vụ của mình theo Hợp đồng. ĐIỀU 2. ĐẶC ĐIỂM CỦA CĂN HỘ MUA BÁN Bên Bán đồng ý bán và Bên Mua đồng ý mua 01 (một) Căn Hộ như sau: 2.1 Đặc điểm của Căn Hộ: a) Vị trí Căn Hộ: được xác định chi tiết tại Mục 1 Phần I Phụ Lục II của Hợp đồng này; b) Diện Tích Sử Dụng Căn Hộ: được xác định tại Mục 2 Phần I Phụ Lục II của Hợp Đồng này. Diện tích được tính theo kích thước thông thủy theo quy định tại Khoản 1.1.10 – Điều 1 và là căn cứ để tính Tổng Giá Trị Hợp Đồng quy định tại Khoản 3.1 – Điều 3 của Hợp Đồng này; c) Các Bên nhất trí và thừa nhận rằng, Diện Tích Sử Dụng Căn Hộ quy định trên đây chỉ là tạm tính và có thể bị điều chỉnh (tăng lên hoặc giảm đi) theo thực tế đo đạc tại thời điểm bàn giao Căn Hộ. Trong trường hợp Diện Tích thông thủy thực tế chênh lệch so với Diện Tích ghi trong Hợp đồng này thì cả hai Bên sẽ tuân thủ theo Điều 3 khoản 3.4 của Hợp đồng này. Bên Mua có trách nhiệm thanh toán Tổng Giá Trị Hợp Đồng cho Bên Bán theo Diện Tích Sử Dụng Căn Hộ Thực Tế khi bàn giao Căn Hộ; d) Trong Biên Bản Bàn Giao Căn Hộ, Các Bên nhất trí sẽ ghi rõ Diện Tích Sử Dụng Căn Hộ Thực Tế khi bàn giao Căn Hộ và phần diện tích chênh lệch so với Diện Tích Sử Dụng Căn Hộ quy định tại Mục b Khoản này (nếu có). Biên Bản Bàn Giao Căn Hộ là một phần không thể tách rời của Hợp Đồng này. Diện tích Căn Hộ được ghi vào Giấy Chứng Nhận cấp cho Bên Mua là diện tích được xác định theo Diện Tích Sử Dụng Căn Hộ Thực Tế. e) Các số liệu kỹ thuật và sơ đồ mặt bằng Căn Hộ được mô tả cụ thể tại Phụ Lục II đính kèm Hợp Đồng này. f) Mục đích sử dụng Căn Hộ: Dùng để ở g) Thời gian hoàn thành việc xây dựng: Dự kiến Tháng 12 năm 2018 2.2 Đặc điểm về đất xây dựng Tòa Nhà có Căn Hộ: a) Địa điểm xây dựng: tại ô đất ……………………………..; b) Chức năng sử dụng đất: Đất hỗn hợp (nhà ở, văn phòng, thương mại, dịch vụ). c) Diện tích đất sử dụng chung: 6.786 m2. d) Diện tích xây dựng: 3.342 m2 h) Tổng Diện tích sàn xây dựng là: 82.515,6 m2 trong đó:
9 Bên Bán Bên Mua
– Diện tích sàn xây dựng khối đế 5 tầng (sử dụng chung cho 2 khối tháp A và B) là: 16.710 m2; – Diện tích sàn xây dựng khối tháp A (từ tầng 7 đến tầng 36) là: 46.740 m2. – Diện tích sàn xây dựng khối tháp B (từ tầng 7 đến tầng 26) là: 19.065,6 m2
…
Tải Hợp đồng mua bán đầy đủ Chung cư Sky Park Residences
Xem thêm thông tin dự án chi tiết: https://skyparkresidence.net/